Stt
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã quản lý
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng, phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT-NN-01
|
-
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tính huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
QT-NN-02
|
-
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
QT-NN-03
|
-
|
Quy trình đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020)
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
QT-NN-05
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT-NN-06
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
QT-NN-07
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
QT-NN-08
|
-
|
Quy trình phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
QT-NN-09
|
-
|
Quy trình thông báo thành lập Tổ hợp tác
|
QT-NN-10
|
-
|
Quy trình thông báo thay đổi Tổ hợp tác
|
QT-NN-11
|
-
|
Quy trình thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác
|
QT-NN-12
|
-
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
QT-NN-13
|
-
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
QT-NN-14
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Quy trình cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
BGD-KHA-285397
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
-
|
Quy trình thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
BGD-KHA-285393
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
-
|
Quy trình cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
BGD-KHA-285396
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
-
|
Quy trình sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
BGD-KHA-285394
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
-
|
Quy trình giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
QT-GDĐT-05
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
|
-
|
Quy trình xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
-
|
Quy trình xét tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
-
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003622
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
-
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
-
|
Thông báo thành lập bưu điện đối với bưu điện cộng đồng
|
QT-VHXH-01
|
-
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
QT-VHXH-02
|
-
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
QT-VHXH-03
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quy trình tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
2.003213
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 888/QĐ-UBND ngày 20/4/2020)
|
-
|
Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
QT-TNMT-05
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
-
|
Quy trình hòa giải tranh chấp đất
|
1.3554
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
BTM-KHA-265136
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019)
|
-
|
Quy trình đăng ký sử dụng đất lần đầu
|
BTM-KHA-265088
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019)
|
-
|
Quy trình đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
BTM-KHA-265074
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019)
|
-
|
Quy trình đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
BTM-KHA-265089
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019)
|
-
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)
|
-
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QT– LĐTBXH.01
|
-
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
QT– LĐTBXH.02
|
-
|
Chấm dứt việc thay thế, chăm sóc cho trẻ em
|
QT– LĐTBXH.04
|
-
|
Chuyển trẻ em đang chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
QT– LĐTBXH.05
|
-
|
Giải quyết hồ sơ thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT– LĐTBXH.06
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT– LĐTBXH.07
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT– LĐTBXH.08
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QT– LĐTBXH.09
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT– LĐTBXH.10
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
QT– LĐTBXH.11
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT– LĐTBXH.12
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
QT– LĐTBXH.13
|
-
|
Giải quyết trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công cách mạng từ trần
|
QT– LĐTBXH.14
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT– LĐTBXH.15
|
-
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ
|
QT– LĐTBXH.16
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
QT– LĐTBXH.17
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT– LĐTBXH.18
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT– LĐTBXH.19
|
-
|
Giải quyết hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia
|
QT– LĐTBXH.20
|
-
|
Giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
QT– LĐTBXH.21
|
-
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
QT– LĐTBXH.23
|
-
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
QT– LĐTBXH.24
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
QT– LĐTBXH.25
|
-
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt nam Anh hùng
|
QT– LĐTBXH.26
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
QT– LĐTBXH.27
|
-
|
Xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016- 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ bảo hiểm y tế
|
QT– LĐTBXH.28
|
-
|
Giải quyết mua bảo hiểm y tế cho người có công giúp đỡ cách mạng
|
QT– LĐTBXH.29
|
-
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
QT– LĐTBXH.30
|
-
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
QT– LĐTBXH.31
|
-
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT– LĐTBXH.32
|
-
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT– LĐTBXH.33
|
-
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
QT– LĐTBXH.34
|
-
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
QT– LĐTBXH.35
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
BLĐ-TBVHX-KH-286126
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019)
|
-
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
BLĐ-TBVHX-KH-286127
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019)
|
-
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
QT– LĐTBXH.36
|
-
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
QT– LĐTBXH.37
|
-
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
QT– LĐTBXH.38
|
-
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT– LĐTBXH.41
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
QT– LĐTBXH.42
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
QT– LĐTBXH.50
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ mai táng phí.
|
QT– LĐTBXH.51
|
-
|
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm.
|
QT– LĐTBXH.52
|
-
|
Công nhận hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo trong năm.
|
QT– LĐTBXH.53
|
-
|
Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách lý trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
QT– LĐTBXH.54
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
QT– LĐTBXH.55
|
-
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
QT– LĐTBXH.56
|
-
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay không phải là thân thích của trẻ em
|
QT– LĐTBXH.57
|
-
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp "Giấy chứng nhận" đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
QT– LĐTBXH.58
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Quy trình đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
BNV-264906
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
BNV-264907
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
BNV-264905
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
BNV-264904
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
BNV-264903
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
BNV-264902
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
BNV-264901
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
BNV-264931
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
BNV-264929
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
BNV-264930
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa
|
BNV-264927
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
BNV-264932
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác
|
BNV-264900
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
BNV-264899
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
-
|
Quy trình thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
BNV-264898
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT-TP-01
|
-
|
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT-TP-02
|
-
|
Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
QT-TP-03
|
-
|
Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT-TP-04
|
-
|
Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT-TP-05
|
-
|
Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT-TP-06
|
-
|
Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-07
|
-
|
Quy trình chứng thực di chúc
|
QT-TP-08
|
-
|
Quy trình chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
QT-TP-09
|
-
|
Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-10
|
-
|
Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-11
|
-
|
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
BTP-KHA-277305-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
BTP-KHA-277304-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký khai sinh
|
BTP-KHA-277261-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký kết hôn
|
BTP-KHA-277262-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
BTP-KHA-277263-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
BTP-KHA-277264-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký khai tử
|
BTP-KHA-277265-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký khai sinh lưu động
|
QT-TP-20
|
-
|
Quy trình đăng ký kết hôn lưu động
|
QT-TP-21
|
-
|
Quy trình đăng ký khai tử lưu động
|
QT-TP-22
|
-
|
Quy trình đăng ký giám hộ
|
BTP-KHA-277273-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ
|
BTP-KHA-277274-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
BTP-KHA-277280-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
BTP-KHA-277275-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
BTP-KHA-277277-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký lại kết hôn
|
BTP-KHA-277282-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký lại khai sinh
|
BTP-KHA-277278-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình đăng ký lại khai tử
|
BTP-KHA-277283-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
BTP-KHA-277284-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
-
|
Quy trình giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
BTP-KHA-277447-01
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
-
|
Quy trình công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-TP-36
|
-
|
Quy trình cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-TP-37
|
-
|
Quy trình tiếp công dân
|
TTR-KHA-15
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
-
|
Quy trình xử lý đơn tại cấp xã
|
TTR-KHA-22
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
-
|
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
TTR-KHA-04
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
-
|
Quy trình giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
TTR-KHA-11
(theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
-
|
Quy trình tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
QT-TP-42
|
-
|
Quy trình thực hiện việc giải trình
|
QT-TP-43
|
-
|
Quy trình thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
QT-TP-44
|
-
|
Quy trình công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
QT-TP-45
|
-
|
Quy trình công nhận hòa giải viên
|
QT-TP-46
|
-
|
Quy trình công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải
|
QT-TP-47
|
-
|
Quy trình thôi làm hòa giải viên
|
QT-TP-48
|
-
|
Quy trình thanh toán thù lao hòa giải viên
|
QT-TP-49
|
LĨNH VỰC LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-LT-01
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-LT-02
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
-
|
Liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Theo quy trình nội bộ tỉnh ban hành tại QĐ 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
-
|
Quy trình quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
QT-CA-01
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
QT-CA-02
|